M14-AGD-33-0-S Bronkhorst | Đại lý hãng Bronkhorst tại Việt Nam

Bảo hành:
12 Tháng
Dịch Vụ:
HỖ TRỢ TƯ VẤN - CHUYỂN ĐỔI - LẮP ĐẶT TẠI SITE
Hotline:
0917 410 069 - 0972 182 449
Email:
sale17@tmpvietnam.com
Nhà cung cấp:
Đại lý Bronkhorst tại Việt Nam
Xuất xứ:
Châu Âu - EU
Tình trạng:
Hàng nhập khẩu 100%

Đại lý hãng Bronkhorst tại Việt Nam

M14-AGD-33-0-S Bronkhorst mini CORI-FLOW™ M14

Thiết bị đo lưu lượng thấp dạng Coriolis cho chất lỏng và khí

Bộ điều khiển và đồng hồ đo lưu lượng lớn CORI-FLOW™ mini là những thiết bị nhỏ gọn và chính xác, dựa trên nguyên lý đo Coriolis, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của thị trường lưu lượng thấp. Máy đo lưu lượng khối lượng M14 (MFM) kiểu Bronkhorst® phù hợp để đo lưu lượng khí hoặc chất lỏng có độ chính xác cao trong khoảng 0…30 kg/h (tương ứng với 0…400 ln/phút khi sử dụng trên nitơ) ở áp suất vận hành lên tới đến 200 bar (cao hơn theo yêu cầu). Các thiết bị này được trang bị vỏ chống chịu thời tiết IP65 chắc chắn và có sẵn tùy chọn với sự chấp thuận của ATEX để sử dụng trong các khu vực nguy hiểm Vùng 2.

Thiết bị này chứa một bảng mạch dựa trên bộ vi xử lý với khả năng chuyển đổi tín hiệu và bus trường và bộ điều khiển PID để điều khiển lưu lượng khối tùy chọn bằng van điều khiển hoặc bơm được gắn riêng.

M14-AGD-33-0-S Bronkhort | Đại lý hãng Bronkhort tại Việt Nam

Thông số kỹ thuật 

Measurement / control system
Flow rates Liquid: 0…30 kg/h (nominal flow rate: 10 kg/h);
Gas: 0…400 ln/min (N2);
Full Scale (FS) value is user-configurable
Mass flow accuracy Liquid: ±0,2% Rd;
Gas: ±0,5% Rd
Repeatability ± 0,05 % of rate ± ½(ZS* x 100/actual flow)%
Turndown ratio up to 1:100
Zero stability (ZS) < ± 6 g/h
(Guaranteed at constant temperature and for unchanging process and environment conditions.)
Response time (sensor) ≤ 200 msec
Temperature effect on zero: < 0,5 g/h/°C;
on span: < 0,001% Rd/°C;
self heating (at zero flow): < 15°C
(Depends on flow rate, heat capacity fluid, T amb., T fluid and cooling capacity.)
Operating temperature 0 … 70 °C ;
for ATEX Cat.3, Zone 2 max. 50°C
Mounting any position, attitude sensitivity negligible.
Instrument to be rigidly bolted to a stiff and heavy mass or construction for guaranteed zero stability.
External shocks or vibrations should be avoided.
Temperature accuracy ± 0,5 °C
Density accuracy < ± 5 kg/m³ (at full scale flow)
Leak integrity, outboard tested < 2 x 10-9 mbar l/s He
Warm-up time > 30 min for optimum accuracy
Mechanical parts
Sensor single tube, DN 1.3
Material (wetted parts) stainless steel 316L or comparable;
optional: Hastelloy-C22
Housing stainless steel 430F
Pressure rating (PN) 200 bar abs , higher on request
Process connections compression type or face seal (VCR/VCO) couplings, or Tri-Clamp flanges (welded)
Seals metal
Weight 1,1 kg
Ingress protection IP65 (weatherproof)
Electrical properties
Power supply +15…24 Vdc +/- 10%
Max. ripple recommended: 50 mV tt
Max. power consumption 3 W
Analog output 0…5 (10) Vdc, min. load impedance > 2 kΩ;
0 (4)…20 mA (sourcing), max. load impedance < 375 Ω
Analog setpoint 0…5 (10) Vdc, min. load impedance > 100 kΩ;
0 (4)…20 mA (sourcing), max. load impedance ~ 250 Ω
Digital communication standard: RS232;
options: PROFIBUS DP, DeviceNet™, Modbus RTU or FLOW-BUS
Electrical connection
Analog/RS232 8-pin DIN (male);
PROFIBUS DP bus: 5-pin M12 (female);
power: 8-pin DIN (male);
CANopen® / DeviceNet™ 5-pin M12 (male);
FLOW-BUS/Modbus-RTU/ASCII 5-pin M12 (male);

Bình luận của bạn
*
*
*
*
 Captcha
Chia sẻ:
Danh mục sản phẩm
Thống kê truy cập
  • Trực tuyến:
    2
  • Hôm nay:
    42
  • Tuần này:
    35949
  • Tuần trước:
    39916
  • Tháng trước:
    71533
  • Tất cả:
    3908589

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TĂNG MINH PHÁT

Văn phòng Giao dịch: Số 1, Đường số 27, Phường Hiệp Bình Chánh, TP Thủ Đức, TP HCM.
Email: sale17@tmpvietnam.com
Điện Thoại: 0917 410 069 - 0972 182 449

MẠNG XÃ HỘI :  Thông tin cuối website Thông tin cuối website Thông tin cuối website Thông tin cuối website

© 2018 Tang minh Phat , all rights reserved.