Proline Promag W 400 Endress Hauser - Lưu lượng kế điện từ Proline Promag W 400

Hotline:
0917 410 069 - 0972 182 449
Email:
sale17@tmpvietnam.com
Nhà cung cấp:
Đại lý phân phối Endress Hauser tại Việt Nam
Xuất xứ:
Châu Âu - EU
Tình trạng:
Hàng nhập khẩu 100%
Bảo hành:
12 Tháng

Đồng hồ đo lưu lượng điện tự Endress Hauser 

Proline Promag W 400 Endress Hauser

Lưu lượng kế điện từ Proline Promag W 400

Công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Tăng Minh Phát hiện đang là đại lý chiến lượng chuyên phân phối các dòng đồng hồ đo lưu lượng hãng Endress Hauser tại thị trường Việt Nam

Promag W 400 là dòng thiết bị bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường Axit, Promag W phù hợp cho mọi ứng dụng trong ngành công nghiệp nước và nước thải cũng như cho việc chuyển giao quyền sử dụng. Đây là giải pháp lý tưởng cho việc lắp đặt ngầm trực tiếp hoặc sử dụng dưới nước vĩnh viễn. Promag W 400 tiết kiệm thời gian và chi phí nhờ vào chức năng rộng rãi của máy phát được tối ưu hóa cho nước và nước thải. Ngoài ra, công nghệ Heartbeat đảm bảo tuân thủ và xử lý an toàn mọi lúc, mọi nơi.

Proline Promag W 400 Endress Hauser - Lưu lượng kế điện từ Proline Promag W 400

Thông số kỹ thuật chung của dòng Promag W 400

Measuring Principle Electromagnetic
Product headline Sensor with certified corrosion protection (EN ISO 12944) and a state‐of‐the‐art transmitter for Water & Wastewater. For direct underground installation or permanent underwater use. The specialist in the water and wastewater industry for the most demanding applications.
Sensor features Secure, reliable long‐term operation – robust and completely welded sensor. Energy‐saving flow measurement – no pressure loss due to cross‐section constriction. Maintenance‐free – no moving parts. International drinking water approvals. Degree of protection IP68 (Type 6P enclosure).
Transmitter features Safe operation – no need to open the device due to display with touch control, background lighting. Time-saving local operation without additional software and hardware – integrated web server. Integrated verification – Heartbeat Technology. Transmitter housing made of durable polycarbonate or aluminium. WLAN access.
Nominal diameter range DN 25 to 2000 (1 to 78")
Wetted materials Liner: Polyurethane; Hard rubber
Electrodes: 1.4435 (316L); Alloy C22, 2.4602 (UNS N06022); Tantalum
Measured variables Volume flow, conductivity, mass flow
Max. measured error Volume flow (standard): ±0.5 % o.r. ± 1 mm/s (0.04 in/s)
Volume flow (option): ±0.2 % o.r. ± 2 mm/s (0.08 in/s), Flat Spec
Measuring range 9 dm³/min to 110 000 m³/h (2.5 gal/min to 700 Mgal/d)
Max. process pressure PN 40, Class 300, 20K
Medium temperature range Liner material hard rubber: 0 to +80 °C (+32 to +176 °F)
Liner material polyurethane: –20 to +50 °C (–4 to +122 °F)
Ambient temperature range Liner material hard rubber: 0 to +80 °C (+32 to +176 °F)
Liner material polyurethane: –20 to +50 °C (–4 to +122 °F)
Sensor housing material DN 25 to 300 (1 to 12"): AlSi10Mg, coated 
DN 25 to 2000 (1 to 78"): Carbon steel with protective varnish 
Sensor connection housing (standard): AlSi10Mg, coated 
Sensor connection housing (option): Polycarbonate
Transmitter housing material Polycarbonat; AlSi10Mg, coated
Degree of protection Compact version: IP66/67, type 4X enclosure
Sensor remote version (standard): IP66/67, type 4X enclosure
Sensor remote version (option): IP68, type 6P enclosure, with protective varnish
according to EN ISO 12944 C5‐M/Im1/Im2/Im3
Transmitter remote version: IP66/67, Type 4X enclosure
Display/Operation 4‐line backlit display with touch control (operation from outside)
Configuration via local display, web browser and operating tools possible
Outputs 3 ouputs:
0‐20 mA/4‐20 mA HART (active)
Pulse/frequency/switch output (passive)
Pulse/frequency output (passive)
Switch output (passive)
Inputs Status input
Digital communication HART, PROFIBUS DP, EtherNet/IP, Modbus RS485
Power supply AC 100…240 V / AC/DC 24 V
Hazardous area approvals cCSAus
Metrological approvals and certificates Calibration performed on accredited calibration facilities (acc. to ISO/IEC 17025), NAMUR 
Custody transfer according to MI‐001 or OIML R49 (optional class I in combination with 0DN inlet run)
Pressure approvals and certificates CRN
Material certificates 3.1 material
Hygienic approvals and certificates Drinking water approval: ACS, KTW/W270, NSF 61, WRAS BS 6920

Một số model chính của Promag W 400

  1. Promag W 400, 5W4C1F, DN150 6"

  2. Promag W 400, 5W4C1H, DN100 4"

  3. Promag W 400, 5W4C1Z, DN125

  4. Promag W 400, 5W4C25, DN25 1"

  5. Promag W 400, 5W4C2F, DN250 10"

  6. Promag W 400, 5W4C2H, DN200 8"

  7. Promag W 400, 5W4C32, DN32

  8. Promag W 400, 5W4C3F, DN350 14"

  9. Promag W 400, 5W4C3H, DN300 12"

  10. Promag W 400, 5W4C40, DN40 1 1/2"

  11. Promag W 400, 5W4C4H, DN400 16"

  12. Promag W 400, 5W4C50, DN50 2"

  13. Promag W 400, 5W4C5H, DN500 20"

  14. Promag W 400, 5W4C65, DN65

  15. Promag W 400, 5W4C6H, DN600 24"

  16. Promag W 400, 5W4C80, DN80 3"

Bình luận của bạn
*
*
*
*
 Captcha
Chia sẻ:
Danh mục sản phẩm
Thống kê truy cập
  • Trực tuyến:
    12
  • Hôm nay:
    4837
  • Tuần này:
    34514
  • Tuần trước:
    24315
  • Tháng trước:
    55216
  • Tất cả:
    3871570

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TĂNG MINH PHÁT

Văn phòng Giao dịch: Số 1, Đường số 27, Phường Hiệp Bình Chánh, TP Thủ Đức, TP HCM.
Email: sale17@tmpvietnam.com
Điện Thoại: 0917 410 069 - 0972 182 449

MẠNG XÃ HỘI :  Thông tin cuối website Thông tin cuối website Thông tin cuối website Thông tin cuối website

© 2018 Tang minh Phat , all rights reserved.