Rotary Valve VDL Insdustrial - Van xoay VDL Insdustrial
Rotary Valve VDL Insdustrial - VDL air locks valve - VDL dosing valve
VDL Industrial Products là một phần của VDL Groep, chuyên sản xuất các van quay (rotary valves) và các sản phẩm công nghiệp khác. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về các sản phẩm van quay của họ:
Các loại van quay (Rotary Valves) VDL Insdustrial
MỤC LỤC |
VDL airlock Valve
VDL airlock valves là các van quay được thiết kế để duy trì áp suất không đổi giữa các khu vực có áp suất khác nhau, thường được sử dụng trong các hệ thống xử lý bột và hạt.
HT Type
Chênh lệch áp suất tối đa: 0.05 bar
Công suất tối đa: 55 m³/h
Kích thước: 250-350-4501
HT-S Type
Chênh lệch áp suất tối đa: 0.4 bar
Công suất tối đa: 45 m³/h
Kích thước: 250-350-4501
B-S/JK-S Type
Chênh lệch áp suất tối đa: 1 bar
Công suất tối đa: 110 m³/h
Kích thước B-S: 500-1000-1500
Kích thước JK-S: 25-50-75-100-1501
VDL dosing valve
VDL dosing valve là dòng van định lượng (dosing valves) chất lượng cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
MD Type
Chênh lệch áp suất tối đa: 1 bar
Công suất tối đa: 45 m³/h
Kích thước: 150-200-250-3001
SMD Type
Chênh lệch áp suất tối đa: 1 bar
Công suất tối đa: 37 m³/h
Kích thước: 150-200-250-3001
UPR Type (plastic granulate)
Chênh lệch áp suất tối đa: 1 bar
Công suất tối đa: 20 m³/h
Kích thước: 200-250-3001
VPR/VPS Type
Chênh lệch áp suất tối đa: 1 bar
Công suất tối đa: 50 m³/h
Kích thước: 120-150-180-220-300-3501
RS Type
Chênh lệch áp suất tối đa: 1 bar
Công suất tối đa: 140 m³/h
Kích thước: 150-280-230-270-300-350-450-600
VDL blow through valve
VDL blow through valves là một loại van quay được thiết kế để định lượng trực tiếp các loại bột và hạt không mài mòn vào các đường dẫn khí nén. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về sản phẩm này:
SF Blow Through Valve
Chênh lệch áp suất tối đa: 1 bar.
Công suất tối đa: 140 m³/h.
Kích thước: DN 150, DN 180, DN 230, DN 270, DN 300, DN 350, DN 400, DN 450, DN 600.
Vật liệu thân và nắp: Gang hoặc AISI 316, có thể có các xử lý bề mặt khác nhau.
Vật liệu rotor: Thép, AISI 304 hoặc AISI 316.
Vòng bi: Vòng bi bi, có thể mở rộng và có các gói đệm.
Tính năng nổi bật
Thiết kế nhỏ gọn: Chiều cao lắp đặt thấp trong hệ thống khí nén.
Xả bên: Sản phẩm không được vận chuyển xuống dưới mà được dẫn trực tiếp vào đường dẫn khí nén bằng cách xả bên.
Ứng dụng: Định lượng trực tiếp các loại bột và hạt không mài mòn vào các đường dẫn khí nén
- AT2E
- MEGGITT Vibro-Meter
- ASHCROFT
- BIRCHER
- BURKERT
- BECKHOFF
- BAUMER
- SAUTER
- CS INSTRUMENTS
- COMETSYSTEM
- CEMB
- FAIRCHILD
- ORBINOX
- KRACHT
- TEK-TROL
- REDLION
- TAKENAKA
- LABOM
- MKS Anlasser
- NIRECO
- MATSUSHIMA
- LAPAR
- IBA AG
- KIEPE
- SPOHN BURKHARDT
- MARK-10
- PULS POWER
- VEGA
- SCHENCK PROCESS
- NORGREN
- MINIMAX
- GASTRON
- GEMU
- ENDRESS HAUSER ( E + H )
- TDK-LAMBDA
- KROHNE
- PORA
- FIREYE INC
- RECKMANN
- SITEC
- KELLER ITS
- DWYER
- KOGANEI
- AIRA INDIA
- LAND AMETEK
- BRONKHORST
- STI Vibration
- GESSMANN
- OKAZAKI
- MAXCESS
- Baumuler
- ROMER FORDERTECHNIK
- Bihl+Wiedemann
- MEDENUS
- HELUKABEL
- THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM
- KNICK
- FSM AG
- CÁP ĐIỀU KHIỂN
- DMN WESTINGHOUSE
- IDM Instrument
- Xenoenergy
- HIFLUX FILTRATION
- WAREX VALVE
- Scheuch Việt Nam
- BLOCK
- UNIVERSAL HYDRAULIK
- VDL Industrial
-
MỘT SỐ BRAND KHÁC
- INTORQ - LENZE
- METRIX VIBRASION
- WESTLOCK CONTROLS
- WEST CONTROL
- Honeywell
- Jumo
- VALPES
- OMEGA
- KOSO
- WAGO
- Badger Meter
- Nagano Keiki
- Yamato Scale
- NETTER VIBRATION
- Kromschroder
- Ateg Automation
- Bruel Kjær Vibro
- Schrack Technik
- Vacuum Barrier
- Met One Instruments
- Rosemount
- FISHER VIỆT NAM
- NDC Technologies
- Baumuller
- Ramen Valves AB
- CONCH Electronic
- LIQUIFLO
- ROPEX Industrie-Elektronik
- PIL Sensoren
- SCHNEIDER SERVOHYDRAULICS
- Optek-Danulat
- Rotary Valve Gericke
- Gericke
- CMO Valves
- COMAV SRL
-
Trực tuyến:19
-
Hôm nay:2885
-
Tuần này:2885
-
Tuần trước:38469
-
Tháng trước:38469
-
Tất cả:3875525